1.Tên Công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN LICOGI 10
Là doanh nghiệp thuộc TỔNG CÔNG TY LICOGI – CTCP
Là doanh nghiệp hạch toán tài chính độc lập.
2. Nơi và năm thành lập doanh nghiệp
– Trước năm 2004 công ty CP LICOGI 10 là doanh nghiệp nhà nước thành lập theo quyết định số 052A/BXD-TCLĐ ngày 20 tháng 02 năm 1993 và quyết định đổi tên doanh nghiệp số 01/BXD-TCLĐ ngày 02 tháng 01 năm 1996. Năm 2004 công ty đã được chuyển đổi từ doanh nghiệp nhà nước thành Công ty CP theo Quyết định số 236/QĐ-BXD ngày 18/02/2004 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
– Hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0400463323 do Sở kế hoạch và đầu tư TP Đà Nẵng ký thay đổi lần 3 ngày 02 tháng 06 năm 2016.
3. Các ngành nghề kinh doanh chủ yếu
• Vận chuyển, san lấp mặt bằng, nền móng các loại công trình xây dựng bằng phương tiện cơ giới.
• Khoan đá, nổ mìn phá đá bằng phương tiện cơ giới.
• Đóng cọc bê tông cốt thép, ván thép, ống thép các loại, xử lý nền móng công trình bằng phương tiện cơ giới.
• Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, nhà ở, giao thông (Cầu, đường sắt, đường bộ từ cấp 5 đến cấp 1, sân bay, bến cảng, đường hầm…).
• Xây dựng công trình thuỷ lợi (Đê, đập, hồ chứa nước, hệ thống tưới tiêu, ống dẫn trạm bơm,…).
• San lấp đồng ruộng, xây dựng cải tạo các công trình cấp thoát nước phục vụ sinh hoạt, sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, các công trình bảo vệ môi trường.
• Sản xuất chế biến, khai thác đá, sản xuất bê tông đúc sẵn và kinh doanh vật liệu xây dựng.
• Kinh doanh Xăng dầu, dầu mỡ động cơ
.• Vận chuyển vật tư, nhiên liệu, hàng hoá bằng phương tiện chuyên dùng.
• Dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng, sửa chữa, cải tiến, nâng cấp, lắp dựng ô tô, máy kéo, thiết bị thi công cơ giới xây dựng.
• Xuất nhập khẩu thiết bị thi công xây dựng và lao động kỹ thuật.
• Thi công lắp đặt công trình đường dây và trạm biến áp, lắp đặt thiết bị điện nước công nghiệp, sinh hoạt.
• Kinh doanh dịch vụ nhà nghỉ, khách sạn, khu vui chơi giải trí.
• Đầu tư kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp khu đô thị.
• Tư vấn thiết kế và đầu tư xây dựng.Các ngành nghề khác theo điều lệ của Công ty CP và giấy phép đăng ký kinh doanh phù hợp quy định của pháp luật. (Kèm theo Quyết định số 236/QĐ-BXD ngày 18/02/2004 của bộ trưởng Bộ Xây Dựng).
4. Loại hình công trình và số năm kinh nghiệm
• | Xây dựng nền móng | 35 Năm |
• | Xử lý nền móng | 35 Năm |
• | Đào đắp đê đập kênh mương | 35 Năm |
• | Xây dựng các công trình thuỷ lợi | 35 Năm |
• | Đào đắp đê, đập, hố móng công trình thuỷ điện | 35 Năm |
• | Khai thác vật liệu xây dựng | 31 Năm |
• | Xây dựng trạm biên áp, đường dây tải điện | 31 Năm |
• | Xây dựng công trình bưu điện mương cáp thông tin | 31 Năm |
• | Xây dựng cơ sở hạ tầng các khu công nghiệp | 31 Năm |
• | Xây dựng công trình giao thông đường bộ, sân bay | 31 Năm |
• | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 31 Năm |
• | Thi công khoan phá đá, xây dựng các công trình hầm | 31 Năm |